QSK60 được Cummins DKSH Việt Nam phân phối chính thức tại Việt Nam

Động cơ

QSK60

Công suất

2000 - 2700 hp

1491 - 2013 kW

Mô-men xoắn

0 - 0 lb-ft

0 - 0 N•m

Chứng chỉ

EPA Tier 4

Ứng dụng

Marine, Marine Auxiliary Engines, Marine Propulsion Engines

Nhận báo giá
Công suất công bố

2000 - 2700 HP
1491 - 2013 kW

Tốc độ vòng tua tối đa

1900 vòng/phút

Loại động cơ

V-16 xi-lanh

Nạp khí

Turbocharge/Aftercooled

Dung tích xi-lanh

60 L

Đường kính và hành trình piston

159 x 190 mm [6.25 x 7.48 in]

Hệ thống nhiên liệu

Modular Common Rail

Thiết kế động cơ
Khối động cơ chắc chắn được thiết kế để vận hành liên tục với tuổi thọ cao. Gioăng làm kín dạng o-ring theo chuẩn hệ mét và phớt đúc nguyên khối giúp ngăn ngừa rò rỉ chất lỏng. Piston bằng gang dẻo nguyên khối, kết hợp xy lanh tôi cứng và xéc-măng phủ nitride, mang lại độ bền vượt trội.
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống nhiên liệu Common Rail dạng mô-đun, bao gồm bơm nhiên liệu Tier 4 mới tích hợp bộ lọc đá (Rock Catcher), duy trì áp suất phun cao ổn định tại mọi tốc độ động cơ hay tải. Ưu điểm bao gồm độ ồn và độ rung thấp cho vận hành êm ái, khả năng giữ ổn định ở tốc độ không tải và cải thiện mô-men xoắn ở dải thấp.
Hệ thống làm mát
Làm mát khí nạp ở nhiệt độ thấp. Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm bằng titan gắn trên động cơ mang lại độ bền vượt trội và yêu cầu bảo trì tối thiểu.
Hệ thống xả
Ống xả khô tích hợp tấm chắn nước giúp giảm tiêu hao nhiên liệu và nâng cao hiệu suất vận hành.
Hệ thống khí nạp
Bộ tăng áp Cummins được tối ưu hóa cho các ứng dụng hàng hải. Hệ thống làm mát sau hai bơm, hai vòng tuần hoàn, nhiệt độ thấp giúp vận hành hiệu quả và tối ưu hóa hiệu suất.
Hệ thống bôi trơn
Có tùy chọn thùng dầu tiêu chuẩn (261 L [69 gal]) hoặc dung tích lớn (378 L [100 gal]) đạt chuẩn hàng hải. Bộ khởi động có chức năng bơm dầu trước giúp bảo vệ động cơ khỏi hư hại do khởi động khô.
Hệ thống điện
Hệ thống điện tử Quantum 24V với ECM đã được kiểm nghiệm thực tế, có khả năng giám sát các thông số vận hành, cung cấp chức năng chẩn đoán, dự đoán và bảo vệ động cơ toàn diện. Hộp giao tiếp điện đơn giản cho các kết nối với tàu, giúp giảm độ phức tạp khi lắp đặt.
Chứng nhận
Tuân thủ các tiêu chuẩn khí thải EPA Tier 4 / IMO Tier III. Được thiết kế đáp ứng các yêu cầu của Hiệp hội các Đăng kiểm Quốc tế (IACS) và SOLAS.
Hệ thống xử lý khí thải
Chu kỳ đại tu đồng bộ với động cơ, tiêu thụ dung dịch xử lý khí thải (DEF) thấp hơn (hoạt động được với dung dịch DEF nồng độ 32.5% hoặc 40%), dung sai lưu huỳnh cao và giữ tốc độ không tải ổn định.